部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Bưu, Tiêu (髟) Võng (罒) Nhất (一) Khẩu (口)
Các biến thể (Dị thể) của 鬟
環 𩯙
鬟 là gì? 鬟 (Hoàn). Bộ Tiêu 髟 (+13 nét). Tổng 23 nét but (一丨一一一フ丶ノノノ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶). Ý nghĩa là: Búi tóc, Con ở, đứa tớ gái. Chi tiết hơn...
- “Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa” 雨村遂起身往窗外一看, 原來是一個丫鬟, 在那裏擷花 (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.
Trích: “nha hoàn” 丫鬟 đứa hầu gái. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢