Các biến thể (Dị thể) của 鬟

  • Cách viết khác

    𩯙

Ý nghĩa của từ 鬟 theo âm hán việt

鬟 là gì? (Hoàn). Bộ Tiêu (+13 nét). Tổng 23 nét but (ノノノノフノ). Ý nghĩa là: Búi tóc, Con ở, đứa tớ gái. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • uốn tóc, quấn tóc

Từ điển Thiều Chửu

  • Quấn tóc làm dáng.
  • Con ở. Tục gọi con đòi là nha hoàn .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Búi tóc
* Con ở, đứa tớ gái

- “Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa” , , (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.

Trích: “nha hoàn” đứa hầu gái. Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 鬟