Các biến thể (Dị thể) của 髣
-
Cách viết khác
仿
𩭔
-
Thông nghĩa
彷
Ý nghĩa của từ 髣 theo âm hán việt
髣 là gì? 髣 (Phảng). Bộ Tiêu 髟 (+4 nét). Tổng 14 nét but (一丨一一一フ丶ノノノ丶一フノ). Ý nghĩa là: “Phảng phất” 髣髴 lờ mờ, không rõ. Từ ghép với 髣 : 髣髴 (hay 彷彿) Giống, trông như. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* “Phảng phất” 髣髴 lờ mờ, không rõ
- “Phảng phất nhược hữu quang” 髣髴若有光 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mờ mờ như có ánh sáng.
Trích: Đào Tiềm 陶潛
Từ điển Thiều Chửu
- Phảng phất 髣髴 lờ mờ. Hình như có mà chưa thấy đích thực gọi là phảng phất. Có khi viết là 彷彿.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Giống, tựa như
- 這美麗的小女孩髣如一位小仙女 Cô bé xinh đẹp này giống như một nàng tiên nhỏ
- 髣髴 (hay 彷彿) Giống, trông như.
Từ ghép với 髣