• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Tiêu 髟 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Bưu, Tiêu (髟) Phương (方)

  • Pinyin: Fǎng
  • Âm hán việt: Phảng
  • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ丶一フノ
  • Hình thái:⿱髟方
  • Thương hiệt:SHYHS (尸竹卜竹尸)
  • Bảng mã:U+9AE3
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 髣

  • Cách viết khác

    仿 𩭔

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 髣 theo âm hán việt

髣 là gì? (Phảng). Bộ Tiêu (+4 nét). Tổng 14 nét but (ノノノフノ). Ý nghĩa là: “Phảng phất” lờ mờ, không rõ. Từ ghép với : (hay 彿) Giống, trông như. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: phảng phất 髣髴)

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* “Phảng phất” lờ mờ, không rõ

- “Phảng phất nhược hữu quang” (Đào hoa nguyên kí ) Mờ mờ như có ánh sáng.

Trích: Đào Tiềm

Từ điển Thiều Chửu

  • Phảng phất lờ mờ. Hình như có mà chưa thấy đích thực gọi là phảng phất. Có khi viết là 彿.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Giống, tựa như

- Cô bé xinh đẹp này giống như một nàng tiên nhỏ

- (hay 彿) Giống, trông như.

Từ ghép với 髣