• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Tiêu 髟 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Bưu, Tiêu (髟) Thổ (土)

  • Pinyin: Zhuā
  • Âm hán việt: Qua Toa
  • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノノ丶ノ丶一丨一
  • Hình thái:⿱髟坐
  • Thương hiệt:SHOOG (尸竹人人土)
  • Bảng mã:U+9AFD
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 髽

  • Cách viết khác

    𩭃 𩮢

Ý nghĩa của từ 髽 theo âm hán việt

髽 là gì? (Qua, Toa). Bộ Tiêu (+7 nét). Tổng 17 nét but (ノノノノ). Ý nghĩa là: “Qua kế” búi tóc trên đỉnh đầu hoặc hai hai bên đầu, Ngày xưa, phụ nữ để tang búi tóc bằng sợi gai. Từ ghép với : qua kế [zhuaji] Búi tóc chải ở hai bên đầu. Chi tiết hơn...

Qua

Từ điển phổ thông

  • búi tóc để tang tết bằng sợi gai của phụ nữ thời xưa

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Qua kế” búi tóc trên đỉnh đầu hoặc hai hai bên đầu

- Ngày xưa, bé gái hay con hầu hay để tóc như thế. Cũng gọi là “trảo kế” .

Động từ
* Ngày xưa, phụ nữ để tang búi tóc bằng sợi gai

- “Phụ nhân qua vu thất” (Sĩ tang lễ ) Đàn bà búi tóc sợi gai ở nhà (để tang).

Trích: Nghi lễ

Từ điển Trần Văn Chánh

* 髽髻

- qua kế [zhuaji] Búi tóc chải ở hai bên đầu.

Từ ghép với 髽