Các biến thể (Dị thể) của 駭
-
Cách viết khác
駴
-
Giản thể
骇
Ý nghĩa của từ 駭 theo âm hán việt
駭 là gì? 駭 (Hãi). Bộ Mã 馬 (+6 nét). Tổng 16 nét but (一丨一一丨フ丶丶丶丶丶一フノノ丶). Ý nghĩa là: giật mình, Ngựa sợ., Quấy nhiễu., Tản đi., Kinh sợ, giật mình. Từ ghép với 駭 : 惊駭 Kinh hãi, 駭人聽聞 Khủng khiếp, đáng sợ, khiếp hãi, “hãi dị” 駭異. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giật mình (tả cái dáng giật nẩy mình). Như kinh hãi 驚駭.
- Ngựa sợ.
- Quấy nhiễu.
- Lấy làm lạ lùng. Như hãi dị 駭異.
- Tản đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sợ, hãi, giật mình, khủng khiếp
- 惊駭 Kinh hãi
- 駭人聽聞 Khủng khiếp, đáng sợ, khiếp hãi
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kinh sợ, giật mình
- “Ngô vương tòng đài thượng quan, kiến thả trảm ái cơ, đại hãi” 吳王從臺上觀, 見且斬愛姬, 大駭 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngô vương ngồi trên đài xem, thấy sắp chém ái cơ của mình thì kinh hoảng.
Trích: “kinh hãi” 驚駭 kinh sợ. Sử Kí 史記
* Chấn động, náo loạn
- “Quốc nhân đại hãi” 國人大駭 (Tống sách nhất 宋策一) Dân chúng chấn động, náo loạn.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Quấy nhiễu, kinh động
- “Hoa nhiên nhi hãi giả” 譁然而駭者 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Làm ồn ào kinh động mọi người.
Trích: Liễu Tông Nguyên 柳宗元
* Tản đi
- “Ư thị tinh di thần hãi, hốt yên tứ tán” 於是精移神駭, 忽焉思散 (Lạc thần phú 洛神賦) Do đó tinh thần tản lạc, bỗng chốc ý tứ tiêu tan.
Trích: Tào Thực 曹植
Từ ghép với 駭