Đọc nhanh: 隙地 (khích địa). Ý nghĩa là: đất để trống; đất trống; chỗ trống. Ví dụ : - 在公路两旁的隙地种植树木。 đất trống hai bên đường đều trồng cây.. - 天安门前人山人海,广场上几无隙地。 trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
隙地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất để trống; đất trống; chỗ trống
空着的地方;空隙地带
- 在 公路 两旁 的 隙地 种植 树木
- đất trống hai bên đường đều trồng cây.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隙地
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 门 和 地面 之间 存在 缝隙
- Giữa cửa và mặt đất có khe hở.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 在 公路 两旁 的 隙地 种植 树木
- đất trống hai bên đường đều trồng cây.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
隙›