- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Kim 金 (+2 nét)
- Các bộ:
Nhất (一)
Quyết (亅)
- Pinyin:
Dīng
, Dìng
- Âm hán việt:
Đinh
Đính
- Nét bút:ノ一一一フ一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰钅丁
- Thương hiệt:XCMN (重金一弓)
- Bảng mã:U+9489
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 钉
Ý nghĩa của từ 钉 theo âm hán việt
钉 là gì? 钉 (đinh, đính). Bộ Kim 金 (+2 nét). Tổng 7 nét but (ノ一一一フ一丨). Ý nghĩa là: cái đinh, đóng đinh. Từ ghép với 钉 : 螺絲釘兒 Đinh ốc, 緊緊釘住 Bám riết theo, 你要釘著他吃藥 Anh phải nhắc cậu ta uống thuốc, 釘釘子 Đóng đinh, 釘馬掌 Đóng móng ngựa Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Thúc, giục
- 你要釘著他吃藥 Anh phải nhắc cậu ta uống thuốc
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đóng
- 釘釘子 Đóng đinh
- 釘馬掌 Đóng móng ngựa
* ② Đơm, đính
- 釘扣子 Đơm khuy, đính khuy. Xem 釘 [ding].
Từ ghép với 钉