Đọc nhanh: 钉子户 (đinh tử hộ). Ý nghĩa là: hộ bị cưỡng chế; hộ không chịu di dời.
钉子户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộ bị cưỡng chế; hộ không chịu di dời
指在城市建设征用土地时,讨价还价,不肯迁走的住户
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉子户
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 他 将 钉子 完全 打进去
- Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 孩子 们 对 户外活动 充满 兴趣
- Các em nhỏ rất thích các hoạt động ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
户›
钉›