Đọc nhanh: 钉书针 (đinh thư châm). Ý nghĩa là: còn được viết 訂書針 | 订书针, kẹp giấy.
钉书针 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn được viết 訂書針 | 订书针
also written 訂書針|订书针
✪ 2. kẹp giấy
staple
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉书针
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一 本书
- một quyển sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
针›
钉›