Đọc nhanh: 钉扣 (đinh khấu). Ý nghĩa là: đính cúc (ngành may).
钉扣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đính cúc (ngành may)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉扣
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 他 把 照片 钉 在 了 墙上
- Anh ấy đóng bức ảnh vào tường.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 他 扣动 了 那 把 枪
- Anh ấy kéo cò súng đó.
- 今天 折扣 很 诱人
- Hôm nay giá giảm cực sâu.
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
钉›