Đọc nhanh: 钉牢 (đinh lao). Ý nghĩa là: đóng bẹp; đóng gập (đầu đinh).
钉牢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng bẹp; đóng gập (đầu đinh)
用敲弯的钉、铆钉或螺栓加以固定 (如将一个环套在铆钉或螺栓上,为了紧固目的把铆钉或螺栓的突出端敲扁压在环上) ,又指 (钉、铆钉等的) 敲弯部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉牢
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 钉 马掌
- đóng móng ngựa
- 他 将 船 牢牢 缆住
- Anh ấy buộc tàu thật chặt.
- 他 姓 牢
- Anh ấy họ Lao.
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 他们 保持 着 牢固 的 关系
- Họ duy trì mối quan hệ vững chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牢›
钉›