Đọc nhanh: 钉死 (đinh tử). Ý nghĩa là: đóng đinh, đóng cọc; xuyên qua.
钉死 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng đinh
用钉钉稳或钉牢
✪ 2. đóng cọc; xuyên qua
用杆或尖器刺或刺穿,尤指钉在尖桩上受刑或处死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉死
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 这 箱子 被 钉死 了
- Cái hộp đã bị đóng đinh.
- 他 用力 把门 钉死 了
- Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
钉›