钉坝 dīng bà
volume volume

Từ hán việt: 【đinh bá】

Đọc nhanh: 钉坝 (đinh bá). Ý nghĩa là: đập mũi đinh.

Ý Nghĩa của "钉坝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

钉坝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đập mũi đinh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉坝

  • volume volume

    - dīng 马掌 mǎzhǎng

    - đóng móng ngựa

  • volume volume

    - 修堤 xiūdī 筑坝 zhùbà

    - tu bổ đê điều.

  • volume volume

    - 加固 jiāgù 堤坝 dībà 防止 fángzhǐ 出险 chūxiǎn

    - gia cố đê đập, đề phòng xảy ra nguy hiểm.

  • volume volume

    - dīng zhe 东西 dōngxī

    - Anh ấy nhìn chằm chằm vào thứ đó.

  • volume volume

    - yào dīng zhe 吃药 chīyào

    - Bạn phải giục anh ấy uống thuốc.

  • volume volume

    - chuí qiāo 钉子 dīngzi jìn 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.

  • volume volume

    - 照片 zhàopiān dīng zài le 墙上 qiángshàng

    - Anh ấy đóng bức ảnh vào tường.

  • volume volume

    - yòng 锤子 chuízi 钉子 dīngzi chuí 进去 jìnqù le

    - Anh ấy dùng chiếc búa đóng chiếc đinh vào rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBO (土月人)
    • Bảng mã:U+575D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Dīng , Dìng
    • Âm hán việt: Đinh , Đính
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCMN (重金一弓)
    • Bảng mã:U+9489
    • Tần suất sử dụng:Cao