Đọc nhanh: 钉梢 (đinh sao). Ý nghĩa là: theo dõi; bám theo; bám đuôi, bám sát.
钉梢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo dõi; bám theo; bám đuôi
暗中跟在后面 (监视人的行动) 也作盯梢
✪ 2. bám sát
紧跟着不放松
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉梢
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 你 要 钉 着 他 吃药
- Bạn phải giục anh ấy uống thuốc.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 喜上眉梢
- niềm vui hiện trên khoé mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梢›
钉›