钉子 dīngzi
volume volume

Từ hán việt: 【đinh tử】

Đọc nhanh: 钉子 (đinh tử). Ý nghĩa là: cái đinh; cây đinh; đinh, cái đinh (ví với sự việc khó giải quyết), người mai phục; người nằm vùng. Ví dụ : - 安插钉子 xếp đặt người mai phục.

Ý Nghĩa của "钉子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

钉子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cái đinh; cây đinh; đinh

金属制成的细棍形的物件,一端有扁平的头,另一端尖锐,主要起固定或连接作用,也可以用来悬挂物品或做别的用处

✪ 2. cái đinh (ví với sự việc khó giải quyết)

比喻难以处置或解决的事物

✪ 3. người mai phục; người nằm vùng

比喻埋伏的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安插 ānchā 钉子 dīngzi

    - xếp đặt người mai phục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 扣子 kòuzi dīng 一下 yīxià

    - Đính nút này lại một chút.

  • volume volume

    - 钉子 dīngzi 衣服 yīfú guà zhù le

    - Đinh vướng vào áo rồi.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài yòng 锤子 chuízi 钉子 dīngzi

    - Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.

  • volume volume

    - jiāng 钉子 dīngzi 完全 wánquán 打进去 dǎjìnqù

    - Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng de 钉子 dīngzi 突出 tūchū 出来 chūlái le

    - Cái đinh trên tường lòi ra.

  • volume volume

    - de jiǎo bèi 钉子 dīngzi zhā le 一下 yīxià

    - Chân tôi bị đinh đâm thủng.

  • volume volume

    - yòng 锤子 chuízi 钉子 dīngzi chuí 进去 jìnqù le

    - Anh ấy dùng chiếc búa đóng chiếc đinh vào rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Dīng , Dìng
    • Âm hán việt: Đinh , Đính
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCMN (重金一弓)
    • Bảng mã:U+9489
    • Tần suất sử dụng:Cao