Đọc nhanh: 钉书钉 (đinh thư đinh). Ý nghĩa là: ghim dập; đinh kẹp.
钉书钉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghim dập; đinh kẹp
小的U形铁丝 (钉) ,其两端被钉入 (纸或纸板等薄且易透的分层材料,通常被夹紧之后起装订的作用)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉书钉
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 他 钉 着 那 东西
- Anh ấy nhìn chằm chằm vào thứ đó.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 他 把 照片 钉 在 了 墙上
- Anh ấy đóng bức ảnh vào tường.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
钉›