Đọc nhanh: 钉住 (đinh trụ). Ý nghĩa là: Cố định.
钉住 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cố định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉住
- 紧紧 钉住 目标
- Bám sát theo mục tiêu.
- 钉住 这块 木板
- Đóng chặt tấm ván này.
- 钉子 把 衣服 挂 住 了
- Đinh vướng vào áo rồi.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
钉›