酬答 chóudá
volume volume

Từ hán việt: 【thù đáp】

Đọc nhanh: 酬答 (thù đáp). Ý nghĩa là: đền đáp; đền ơn; tạ ơn bằng vật chất; tiền thưởng, đáp lễ; ứng đáp (dùng lời lẽ hoặc thơ văn để ứng đáp), đền.

Ý Nghĩa của "酬答" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酬答 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đền đáp; đền ơn; tạ ơn bằng vật chất; tiền thưởng

酬谢

✪ 2. đáp lễ; ứng đáp (dùng lời lẽ hoặc thơ văn để ứng đáp)

用言语或诗文应答

✪ 3. đền

报答

✪ 4. thù đáp

用金钱礼物等表示谢意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬答

  • volume volume

    - 顺口 shùnkǒu 答音儿 dáyīnér ( 随声附和 suíshēngfùhè )

    - buột miệng hoạ theo.

  • volume volume

    - 书面 shūmiàn 答复 dáfù

    - trả lời bằng văn bản.

  • volume volume

    - 一边 yībiān ér 答应 dāyìng 一边 yībiān ér 放下 fàngxià 手里 shǒulǐ de shū

    - Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 酬应 chóuyìng

    - anh ấy không giỏi giao tiếp.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng zài 回答 huídá

    - Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.

  • volume volume

    - wèi 寻回 xúnhuí 遗失 yíshī de 手镯 shǒuzhuó 提出 tíchū 酬金 chóujīn 答谢 dáxiè

    - Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy nhất định biết câu trả lời.

  • volume volume

    - 一一 yīyī 回答 huídá le de 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trả lời từng câu hỏi của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWILL (一田戈中中)
    • Bảng mã:U+916C
    • Tần suất sử dụng:Cao