Đọc nhanh: 酬偿 (thù thường). Ý nghĩa là: giải thưởng.
酬偿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải thưởng
reward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬偿
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 他 向 客人 敬酬 酒
- Anh ấy kính rượu khách.
- 他 应酬 得太多 了
- Anh ấy tiếp khách quá nhiều.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
酬›