Đọc nhanh: 酬唱 (thù xướng). Ý nghĩa là: xướng hoạ; hoạ lại; làm thơ tặng (đáp lại một bài thơ bằng bài thơ khác).
酬唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xướng hoạ; hoạ lại; làm thơ tặng (đáp lại một bài thơ bằng bài thơ khác)
用诗词互相赠答
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬唱
- 高唱 凯歌 而 归
- hát vang bài ca chiến thắng trở về.
- 他且 唱且 跳
- Anh ấy vừa hát vừa nhảy.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 他 不 善于 酬应
- anh ấy không giỏi giao tiếp.
- 今天 晚上 有个 应酬
- Tối hôm nay có bữa tiệc giao lưu.
- 他 今天 晚上 要 应酬
- Tối nay anh ấy phải tiếp khách.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
酬›