酬唱 chóuchàng
volume volume

Từ hán việt: 【thù xướng】

Đọc nhanh: 酬唱 (thù xướng). Ý nghĩa là: xướng hoạ; hoạ lại; làm thơ tặng (đáp lại một bài thơ bằng bài thơ khác).

Ý Nghĩa của "酬唱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酬唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xướng hoạ; hoạ lại; làm thơ tặng (đáp lại một bài thơ bằng bài thơ khác)

用诗词互相赠答

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬唱

  • volume volume

    - 高唱 gāochàng 凯歌 kǎigē ér guī

    - hát vang bài ca chiến thắng trở về.

  • volume volume

    - 他且 tāqiě 唱且 chàngqiě tiào

    - Anh ấy vừa hát vừa nhảy.

  • - wèi 公益事业 gōngyìshìyè jiǎng 报酬 bàochou

    - Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 酬应 chóuyìng

    - anh ấy không giỏi giao tiếp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 有个 yǒugè 应酬 yìngchóu

    - Tối hôm nay có bữa tiệc giao lưu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yào 应酬 yìngchóu

    - Tối nay anh ấy phải tiếp khách.

  • volume volume

    - cóng 五岁 wǔsuì jiù 跟着 gēnzhe 师傅 shīfu xué 唱戏 chàngxì le

    - Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两一 liǎngyī 一唱 yíchàng 默契 mòqì 十足 shízú ràng 我们 wǒmen chī le 一大 yīdà jīng

    - Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWILL (一田戈中中)
    • Bảng mã:U+916C
    • Tần suất sử dụng:Cao