Đọc nhanh: 酬宾 (thù tân). Ý nghĩa là: bán hạ giá; bán giá ưu đãi.
酬宾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán hạ giá; bán giá ưu đãi
商业上指以优惠价格出售商品给顾客
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬宾
- 他 不 在 宾夕法尼亚州 了
- Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.
- 他 叫 罗宾汉
- Tên anh ấy là Robin Hood.
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
- 他 向 客人 敬酬 酒
- Anh ấy kính rượu khách.
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他 向 我 介绍 新 嘉宾
- Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宾›
酬›