Đọc nhanh: 酬赏 (thù thưởng). Ý nghĩa là: giải thưởng.
酬赏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải thưởng
reward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬赏
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 领 封赏
- nhận phần thưởng.
- 他们 喜欢 观赏 舞台剧
- Họ thích thưởng thức các vở kịch sân khấu.
- 他们 都 欣赏 她 的 才华
- Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赏›
酬›