Các biến thể (Dị thể) của 酢

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 酢 theo âm hán việt

酢 là gì? (Thố, Tạc). Bộ Dậu (+5 nét). Tổng 12 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Khách rót rượu mời lại chủ, Ứng đáp, đáp, Chua, Khách rót rượu mời lại chủ, Ứng đáp, đáp. Từ ghép với : “thù tạc” chủ khách mời rượu lẫn nhau., “thù tạc” chủ khách mời rượu lẫn nhau. Chi tiết hơn...

Từ điển Trần Văn Chánh

* 酢漿草thố tương thảo [cù jiang căo] (thực) Cây chua me

- 漿 Họ cây chua me đất. Cg. 漿 [suan jiang căo], [san jiăo suan] v.v...

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khách rót rượu mời lại chủ

- “thù tạc” chủ khách mời rượu lẫn nhau.

* Ứng đáp, đáp

- “Đối khách triếp tọa thụy, Hữu vấn mạc năng tạc” , (Thư cảm ) Ở trước mặt khách liền ngủ ngồi, Có ai hỏi không đáp được.

Trích: Lục Du

Tính từ
* Chua

- “Hạnh loại mai giả, vị thố; loại đào giả, vị cam” , ; , (Nông thư ) Loại hạnh mai, vị chua; loại đào, vị ngọt.

Trích: Vương Trinh

Từ điển phổ thông

  • khách rót rượu cho chủ

Từ điển Thiều Chửu

  • Khách rót rượu cho chủ, phàm đã nhận cái gì của người mà lại lấy vật khác trả lại đều gọi là tạc. Hai bên cùng đưa lẫn cho nhau gọi là thù tạc .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khách rót rượu mời lại chủ

- “thù tạc” chủ khách mời rượu lẫn nhau.

* Ứng đáp, đáp

- “Đối khách triếp tọa thụy, Hữu vấn mạc năng tạc” , (Thư cảm ) Ở trước mặt khách liền ngủ ngồi, Có ai hỏi không đáp được.

Trích: Lục Du

Tính từ
* Chua

- “Hạnh loại mai giả, vị thố; loại đào giả, vị cam” , ; , (Nông thư ) Loại hạnh mai, vị chua; loại đào, vị ngọt.

Trích: Vương Trinh

Từ ghép với 酢