Đọc nhanh: 迸发出 (bính phát xuất). Ý nghĩa là: bùng nổ, bật ra. Ví dụ : - 笑声从四面八方迸发出来。 tiếng cười rộ lên từ tứ phía
迸发出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bùng nổ
to burst forth
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
✪ 2. bật ra
to burst out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迸发出
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 从 实际 的 角度 出发 考虑 问题
- Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
发›
迸›