Các biến thể (Dị thể) của 崢
-
Giản thể
峥
-
Cách viết khác
𡸵
Ý nghĩa của từ 崢 theo âm hán việt
崢 là gì? 崢 (Tranh). Bộ Sơn 山 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ丨ノ丶丶ノフ一一丨). Ý nghĩa là: § Xem “tranh vanh” 崢嶸. Từ ghép với 崢 : 山勢崢嶸 Núi chênh vênh, 頭角崢嶸 Tài trội hơn người. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tranh vanh 崢嶸 cao ngất (chót vót). Người bé mà đã có tài hơn người thường gọi là đầu giốc tranh vanh 頭角崢嶸.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 崢嶸tranh vanh [zhengróng] ① Cao ngất, cao chót vót, chênh vênh, ngất nghểu
* ② Tài trội, tài hoa
- 頭角崢嶸 Tài trội hơn người.
Từ điển trích dẫn
Từ ghép với 崢