• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Túc (⻊) Thạch (石)

  • Pinyin: Zhī , Zhí
  • Âm hán việt: Chích Thác
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一一ノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊石
  • Thương hiệt:RMMR (口一一口)
  • Bảng mã:U+8DD6
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 跖

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 跖 theo âm hán việt

跖 là gì? (Chích, Thác). Bộ Túc (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: bàn chân, Bàn chân., Bàn chân, Tiếng dùng để đặt tên người. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bàn chân

Từ điển Thiều Chửu

  • Bàn chân.
  • Tên một kẻ trộm đại bợm ngày xưa, Ðạo Chích . Có khi viết là chích .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bàn chân
* Tiếng dùng để đặt tên người

- “Khả liên Đạo Chích dĩ vô gia” (Liễu Hạ Huệ mộ ) Thương cho Đạo Chích kẻ không nhà.

Trích: “Đạo Chích” tên một kẻ trộm đại bợm thời Xuân Thu. Nguyễn Du

Từ ghép với 跖