Các biến thể (Dị thể) của 踰

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡫞 𨄫

Ý nghĩa của từ 踰 theo âm hán việt

踰 là gì? (Du, Dũ). Bộ Túc (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Leo qua, trèo qua, vượt qua, Xa, Xa.. Từ ghép với : Ông lão trèo tường trốn (Đỗ Phủ, Quá quắt, quá mức Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • quá, vượt ra ngoài

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Leo qua, trèo qua, vượt qua

- “Lão ông du tường tẩu” (Thạch Hào lại ) Ông lão trèo tường trốn.

Trích: Đỗ Phủ

Tính từ
* Xa

- “Vô du ngôn” (Đầu hồ ) Đừng nói lời xa vời không thực.

Trích: Lễ Kí

Từ điển Thiều Chửu

  • Leo qua, trèo qua, vượt qua. Ðỗ Phủ : Lão ông du tường tẩu (Thạch Hào lại ) ông lão trèo tường trốn.
  • Xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Leo qua, trèo qua, vượt quá, quá (như 逾, bộ 辶)

- Ông lão trèo tường trốn (Đỗ Phủ

* ② (văn) Hơn nữa

- Quá quắt, quá mức

Âm:

Từ điển phổ thông

  • quá, vượt ra ngoài

Từ ghép với 踰