• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Túc (⻊) Khẩu (口)

  • Pinyin: Dié , Tiē
  • Âm hán việt: Thiếp Điệt
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊占
  • Thương hiệt:RMYR (口一卜口)
  • Bảng mã:U+8DD5
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 跕

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 跕 theo âm hán việt

跕 là gì? (Thiếp, điệt). Bộ Túc (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Kéo lê dép mà đi, Bay sát mặt nước, Kéo lê dép mà đi, Bay sát mặt nước. Chi tiết hơn...

Âm:

Thiếp

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kéo lê dép mà đi

- “Nữ tử tắc cổ minh sắt, thiếp tỉ, du mị quý phú, nhập hậu cung, biến chư hầu” , , , , (Hóa thực truyện ) Con gái thì đánh đàn sắt, lê dép, làm say đắm những người quyền quý, vào trong cung, khắp các chư hầu.

Trích: Sử Kí

* Bay sát mặt nước

- “Diên kị nam nhi thiếp thủy, Nhạn ái bắc nhi tùy xa” , (Vi vi đặc tiến dĩ hạ tế nhữ nam vương văn ) Diều hâu ghét phương nam mà bay sát nước, Nhạn ưa phương bắc nên bay theo xe.

Trích: Tống Chi Vấn

Âm:

Điệt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kéo lê dép mà đi

- “Nữ tử tắc cổ minh sắt, thiếp tỉ, du mị quý phú, nhập hậu cung, biến chư hầu” , , , , (Hóa thực truyện ) Con gái thì đánh đàn sắt, lê dép, làm say đắm những người quyền quý, vào trong cung, khắp các chư hầu.

Trích: Sử Kí

* Bay sát mặt nước

- “Diên kị nam nhi thiếp thủy, Nhạn ái bắc nhi tùy xa” , (Vi vi đặc tiến dĩ hạ tế nhữ nam vương văn ) Diều hâu ghét phương nam mà bay sát nước, Nhạn ưa phương bắc nên bay theo xe.

Trích: Tống Chi Vấn

Từ ghép với 跕