Các biến thể (Dị thể) của 滕

  • Cách viết khác

    𣎌 𣹸 𦂙 𦞃

Ý nghĩa của từ 滕 theo âm hán việt

滕 là gì? (đằng). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. nước Đằng, Nước Ðằng., Nước chảy vọt lên, Nước “Đằng”, một chư hầu của nhà Tây Chu 西 thời xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông , Họ “Đằng”. Từ ghép với : Mạnh tử đi sang nước Đằng (Mạnh tử) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nước nhảy vọt lên
  • 2. nước Đằng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước chảy vọt lên.
  • Nước Ðằng.
  • Quai mồm ra mà nói.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ [Téng] Nước Đằng (tên nước đời Chu, ở huyện Đằng, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc)

- Mạnh tử đi sang nước Đằng (Mạnh tử)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nước chảy vọt lên
Danh từ
* Nước “Đằng”, một chư hầu của nhà Tây Chu 西 thời xưa, nay ở vào tỉnh Sơn Đông
* Họ “Đằng”

Từ ghép với 滕