Các biến thể (Dị thể) của 裙
帬
裠 𢂽 𢃆 𧛬
裙 là gì? 裙 (Quần). Bộ Y 衣 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丶フ丨ノ丶フ一一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: Váy, Vật thể giống cái váy, Viền lụa mịn rủ che vòng quanh dưới mũ (trang phục ngày xưa), Bên mép mai con ba ba (“miết” 鼈) gọi là “quần” 裙. Từ ghép với 裙 : 襯裙 Váy lót. Cv. 裠. Cg. 裙子 hoặc 裙兒., “tường quần” 墻裙 tường vây. Chi tiết hơn...
- “(Tha môn) xuyên nhất kiện nguyệt bạch sắc nhuyễn đoạn trường cận cập yêu đích đan sam, hạ diện thị huyền sắc đích trường quần” (她們)穿一件月白色軟緞長僅及腰的單衫, 下面是玄色的長裙 (Hồng 虹).
Trích: “trách quần” 窄裙 váy bó sát. § Ngày xưa chỉ “hạ thường” 下裳 (xiêm), nam nữ đều mặc. Ngày nay chuyên chỉ váy của phụ nữ. Mao Thuẫn 茅盾