• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Y (衤) Cổn (丨) Khẩu (口)

  • Pinyin: Qún
  • Âm hán việt: Quần
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一一ノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰衤君
  • Thương hiệt:LSKR (中尸大口)
  • Bảng mã:U+88D9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 裙

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢂽 𢃆 𧛬

Ý nghĩa của từ 裙 theo âm hán việt

裙 là gì? (Quần). Bộ Y (+7 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Váy, Vật thể giống cái váy, Viền lụa mịn rủ che vòng quanh dưới mũ (trang phục ngày xưa), Bên mép mai con ba ba (“miết” ) gọi là “quần” . Từ ghép với : Váy lót. Cv. . Cg. hoặc ., “tường quần” tường vây. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái quần để mặc
  • 2. cái váy của phụ nữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái quần, cái nệm.
  • Bên mép mai ba ba gọi là miết quần .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Váy, quần, củn

- Váy hoa

- Váy lót. Cv. . Cg. hoặc .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Váy

- “(Tha môn) xuyên nhất kiện nguyệt bạch sắc nhuyễn đoạn trường cận cập yêu đích đan sam, hạ diện thị huyền sắc đích trường quần” ()穿, (Hồng ).

Trích: “trách quần” váy bó sát. § Ngày xưa chỉ “hạ thường” (xiêm), nam nữ đều mặc. Ngày nay chuyên chỉ váy của phụ nữ. Mao Thuẫn

* Vật thể giống cái váy

- “tường quần” tường vây.

* Viền lụa mịn rủ che vòng quanh dưới mũ (trang phục ngày xưa)
* Bên mép mai con ba ba (“miết” ) gọi là “quần”

Từ ghép với 裙