Đọc nhanh: 裙带菜 (quần đới thái). Ý nghĩa là: tảo quần đới (một loại tảo nâu dẹt như dải váy, dùng làm thức ăn).
裙带菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tảo quần đới (một loại tảo nâu dẹt như dải váy, dùng làm thức ăn)
褐藻类植物,生长在海水中,长一米多,褐色,有多数羽状的柔软裂片,扁平如带状,边缘有缺刻可供食用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裙带菜
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 她 的 裙子 有韦 腰带
- Váy của cô ấy có thắt lưng da.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 裙带 官 ( 因 妻女 姐妹 的 关系 而 得到 的 官职 )
- quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
菜›
裙›