Đọc nhanh: 裙带风 (quần đới phong). Ý nghĩa là: (mở rộng) văn hóa thiên vị đối với người thân, bạn bè và cộng sự, thực hành thiên vị ai đó vì ảnh hưởng của vợ người đó hoặc người thân nữ khác.
裙带风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (mở rộng) văn hóa thiên vị đối với người thân, bạn bè và cộng sự
(by extension) culture of favoritism towards relatives, friends and associates
✪ 2. thực hành thiên vị ai đó vì ảnh hưởng của vợ người đó hoặc người thân nữ khác
the practice of favoring sb because of the influence of the person's wife or other female relative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裙带风
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 热带风暴 正向
- Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển
- 秋风 带来 凉爽
- Gió thu mang đến sự mát mẻ.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 这座 建筑 带有 古代 的 风格
- Tòa nhà này mang phong cách của thời cổ.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
裙›
风›