Đọc nhanh: 裙长 (quần trưởng). Ý nghĩa là: Chiều dài váy.
裙长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiều dài váy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裙长
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 这 条 裙子 长 80 厘米
- Chiếc váy này dài 80 cm.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 她 穿着 一身 拖地 长裙
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy dài.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
裙›
长›