Đọc nhanh: 裙带关系 (quần đới quan hệ). Ý nghĩa là: (mở rộng) thiên vị đối với người thân, bạn bè hoặc cộng sự, sự thiên vị thể hiện với ai đó do ảnh hưởng của vợ người đó hoặc người thân nữ khác.
裙带关系 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (mở rộng) thiên vị đối với người thân, bạn bè hoặc cộng sự
(by extension) favoritism towards relatives, friends or associates
✪ 2. sự thiên vị thể hiện với ai đó do ảnh hưởng của vợ người đó hoặc người thân nữ khác
favoritism shown to sb because of the influence of the person's wife or other female relative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裙带关系
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 裙带 官 ( 因 妻女 姐妹 的 关系 而 得到 的 官职 )
- quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 人事关系 非常 重要
- Các mối quan hệ xã hội là rất quan trọng.
- 请 随身带 上团 的 关系
- Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
带›
系›
裙›