Đọc nhanh: 裙子后袋 (quần tử hậu đại). Ý nghĩa là: Túi sau váy.
裙子后袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi sau váy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裙子后袋
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 三条 裙子
- Ba chiếc váy.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
子›
袋›
裙›