Các biến thể (Dị thể) của 艘
Ý nghĩa của từ 艘 theo âm hán việt
艘 là gì? 艘 (Sưu, Tao). Bộ Chu 舟 (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノノフ丶一丶ノ丨一フ一一丨フ丶). Ý nghĩa là: cái thuyền, Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu), Chỉ chung thuyền, tàu, cái thuyền, Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu). Từ ghép với 艘 : 大船五艘 Năm chiếc thuyền lớn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chiếc thuyền. Ta quen đọc là chữ sưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (loại) Chiếc (thuyền, tàu)
- 大船五艘 Năm chiếc thuyền lớn
- 參將方政,内官馬騏,先給艦五百餘艘,既渡海而猶且魂飛魄喪 Mã Kì, Phương Chính, cấp cho hơn năm trăm chiếc thuyền, ra tới biển còn chưa thôi trống ngực (Bình Ngô đại cáo).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu)
- “Thiên sưu bố trận quán nga hành” 千艘布陣鸛鵝行 (Quan duyệt thủy trận 觀閱水陣) Nghìn chiếc thuyền bày thế trận, chỉnh tề như hàng chim quán, chim nga.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Chỉ chung thuyền, tàu
- “Lương tao trở bất tiến” 糧艘阻不進 (Hà cừ chí nhất 河渠志一) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.
Trích: Minh sử 明史
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chiếc thuyền. Ta quen đọc là chữ sưu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu)
- “Thiên sưu bố trận quán nga hành” 千艘布陣鸛鵝行 (Quan duyệt thủy trận 觀閱水陣) Nghìn chiếc thuyền bày thế trận, chỉnh tề như hàng chim quán, chim nga.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Chỉ chung thuyền, tàu
- “Lương tao trở bất tiến” 糧艘阻不進 (Hà cừ chí nhất 河渠志一) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.
Trích: Minh sử 明史
Từ ghép với 艘