Các biến thể (Dị thể) của 閱
-
Cách viết khác
閲
𧢅
-
Giản thể
阅
Ý nghĩa của từ 閱 theo âm hán việt
閱 là gì? 閱 (Duyệt). Bộ Môn 門 (+7 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一一丨フ一一ノ丶丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: 1. xem xét, 2. từng trải, Dong., Bẩm thụ., Tóm.. Từ ghép với 閱 : 閱報室 Phòng đọc báo, 翻閱文件 Duyệt văn kiện, 閱兵 Duyệt binh, 閱歷 Lịch duyệt, 試行已閱三月 Đợt làm thử đã qua ba tháng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. xem xét
- 2. từng trải
- 3. tờ ghi công trạng
Từ điển Thiều Chửu
- Xem xét. Như duyệt binh 閱兵 xem xét binh lính tập luyện thế nào, duyệt quyển 閱卷 xem xét quyển bài, v.v.
- Từng trải. Như duyệt nhân đa hĩ 閱人多矣 từng trải xem người nhiều rồi.
- Phiệt duyệt 閥閱 (Xem chữ phiệt 閥).
- Dong.
- Bẩm thụ.
- Tóm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đọc, xem, duyệt
- 閱報室 Phòng đọc báo
- 翻閱文件 Duyệt văn kiện
* ② Xem xét, duyệt, kiểm điểm
* ③ Kinh qua, từng trải
- 閱歷 Lịch duyệt
- 試行已閱三月 Đợt làm thử đã qua ba tháng
- 閱人多矣 Từng trải về con người nhiều rồi
* 閥閱
- phiệt duyệt [fáyuè] (văn) Thế gia (dòng dõi có thế lực) ;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xem xét, kiểm nghiệm, thị sát
- “duyệt binh” 閱兵 xem xét binh lính tập luyện
- “duyệt quyển” 閱卷 xem xét quyển bài.
* Từng trải, trải qua, kinh qua
- “Duyệt thiên hạ chi nghĩa lí đa hĩ” 閱天下之義理多矣 (Hiếu Văn bổn kỉ 孝文本紀) Trải qua nghĩa lí trong thiên hạ nhiều rồi.
Trích: “duyệt nhân đa hĩ” 閱人多矣 từng trải về con người nhiều rồi. Sử Kí 史記
* Đọc, xem
- “duyệt thư” 閱書 đọc sách.
* Dung dưỡng
- “Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu?” 我躬不閱, 遑恤我後 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
Trích: Thi Kinh 詩經
* Bẩm thụ
- “Tự cổ cập kim, kì danh bất khứ, dĩ duyệt chúng phủ” 自古及今, 其名不去, 以閱眾甫 (Chương 21) Từ xưa tới nay, tên đó không mất, (đạo) bẩm thụ muôn vật mà sinh ra.
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經
Từ ghép với 閱