• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Duật 聿 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Hộ (户) Duật (聿)

  • Pinyin: Zhào
  • Âm hán việt: Triệu
  • Nét bút:丶フ一ノノ一ノ丶フ一一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱?聿
  • Thương hiệt:HKLQ (竹大中手)
  • Bảng mã:U+8087
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 肇

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢾹 𦘟 𦘥 𦘦

Ý nghĩa của từ 肇 theo âm hán việt

肇 là gì? (Triệu). Bộ Duật (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 3. mưu loạn, Mưu loạn., Bắt đầu, mở đầu, Gây ra, phát sinh, Chỉnh, sửa cho ngay. Từ ghép với : Khởi đầu dựng ra nghiệp đế (Nguỵ Trưng, Người gây sự, Gây loạn, nổi loạn, “triệu họa” gây vạ, “triệu sự” sinh chuyện. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bắt đầu, phát sinh
  • 2. sửa cho ngay
  • 3. mưu loạn

Từ điển Thiều Chửu

  • Bắt đầu, gây mới, phát sinh. Như triệu hoạ gây vạ. Có khi viết là .
  • Chính, sửa cho ngay.
  • Mưu loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Bắt đầu, mở đầu

- Khởi đầu dựng ra nghiệp đế (Nguỵ Trưng

* ② Gây, gây ra

- Gây ra

- Người gây sự

- Gây loạn, nổi loạn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bắt đầu, mở đầu

- “Thiên địa khai triệu chi thì” (Ngoại kỉ ) Khi trời đất mới mở mang.

Trích: Đại Việt Sử Kí

* Gây ra, phát sinh

- “triệu họa” gây vạ

- “triệu sự” sinh chuyện.

* Chỉnh, sửa cho ngay

- “Chuyển bổn triệu mạt” (Tề ngữ ) Giữ gốc cho bằng, sửa ngọn cho ngay.

Trích: Quốc ngữ

Danh từ
* Họ “Triệu”

Từ ghép với 肇