Đọc nhanh: 肇事者 (triệu sự giả). Ý nghĩa là: thủ phạm, người phạm tội. Ví dụ : - 但真正的肇事者是手套 Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.
肇事者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thủ phạm
culprit
- 但 真正 的 肇事者 是 手套
- Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.
✪ 2. người phạm tội
offender
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肇事者
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 追查 肇事者
- truy xét kẻ gây ra sự cố.
- 有志者事竟成
- người có chí ắt sẽ thành công.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 但 真正 的 肇事者 是 手套
- Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.
- 我要 知道 所有 关于 毒品 供应者 的 事
- Tôi muốn biết mọi thứ bạn biết về nhà cung cấp.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
者›
肇›