Đọc nhanh: 肇事 (triệu sự). Ý nghĩa là: gây chuyện; gây sự; sinh sự. Ví dụ : - 追查肇事者。 truy xét kẻ gây ra sự cố.
肇事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây chuyện; gây sự; sinh sự
引起事故;闹事
- 追查 肇事者
- truy xét kẻ gây ra sự cố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肇事
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 追查 肇事者
- truy xét kẻ gây ra sự cố.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 但 真正 的 肇事者 是 手套
- Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
肇›