Đọc nhanh: 肇事逃逸 (triệu sự đào dật). Ý nghĩa là: gây tai nạn rồi bỏ chạy.
肇事逃逸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây tai nạn rồi bỏ chạy
hit-and-run
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肇事逃逸
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 追查 肇事者
- truy xét kẻ gây ra sự cố.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 但 真正 的 肇事者 是 手套
- Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
肇›
逃›
逸›