Đọc nhanh: 组分 (tổ phân). Ý nghĩa là: chất hợp thành. Ví dụ : - 各组分头出发,到指定的地点集合。 các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
组分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất hợp thành
指混合物中的各个成分,如空气中的氧、氮、氢等都是空气的组分
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组分
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 分组 轮流 值夜
- phân tổ thay nhau trực đêm.
- 文化 是 社会 的 组成部分
- Văn hóa là một phần tạo nên xã hội.
- 水是 地球 的 重要 组成部分
- Nước là phần quan trọng tạo nên Trái Đất.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- 你 品牌 的 另 一 组成部分 就是 你 支持 你 的 丈夫
- Một phần khác của thương hiệu là bạn đứng về phía chồng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
组›