Đọc nhanh: 纯属巧合 (thuần thuộc xảo hợp). Ý nghĩa là: Sự trùng hợp thuần túy; trùng hợp ngẫu nhiên. Ví dụ : - 这只是纯属巧合,并不故意来找你的 Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn
纯属巧合 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự trùng hợp thuần túy; trùng hợp ngẫu nhiên
- 这 只是 纯属巧合 , 并 不 故意 来 找 你 的
- Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯属巧合
- 提纯 金属
- tinh luyện kim loại
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 这 只是 纯属巧合 , 并 不 故意 来 找 你 的
- Đó chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên chứ không phải cố ý đến tìm bạn
- 这个 故事 纯属虚构
- Cả câu chuyện này đều là hư cấu.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 你 该 不会 又 要 告诉 我 这 是 巧合 吧
- Đừng có lại bảo là tình cờ nữa nhá
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
属›
巧›
纯›