Đọc nhanh: 纯投炉 (thuần đầu lô). Ý nghĩa là: Lò chuấn thấu; tháng nào cũng làm; lò chuyên đa tinh và chuyên đơn tinh.
纯投炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lò chuấn thấu; tháng nào cũng làm; lò chuyên đa tinh và chuyên đơn tinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纯投炉
- 她 的 歌唱 得 已 是 炉火纯青
- Cô ấy hát rất giỏi.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 为 人 纯朴 憨实
- đối với mọi người thật thà chất phác.
- 她 的 古琴 造诣 已达 炉火纯青
- Tạo chỉ của cô ở phương diện đàn cổ đã cực kỳ điêu luyện, trình độ rất cao.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
炉›
纯›