• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Miên (宀)

  • Pinyin: Wǎn
  • Âm hán việt: Oản
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丶丶フ丨フ一フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹官
  • Thương hiệt:VFJRR (女火十口口)
  • Bảng mã:U+7DB0
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 綰

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 綰 theo âm hán việt

綰 là gì? (Oản). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. bó buộc, Buộc, Vấn, tết, xâu vào, cài, Suốt, thông suốt, Bó buộc.. Từ ghép với : Tết một cái khuy vải, Vấn tóc, vén tay áo. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bó buộc
  • 2. mắc vào, xâu vào

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Buộc

- “Giáng Hầu oản hoàng đế tỉ” (Chu Bột truyện ) Giáng Hầu buộc ấn của hoàng đế.

Trích: Hán Thư

* Vấn, tết, xâu vào, cài

- “Đầu thượng đái trước kim ti bát bảo toản châu kế, oản trước Triêu Dương ngũ phượng quải châu thoa” , (Đệ tam hồi) Trên đầu, búi tóc bằng kim tuyến bát bảo xâu hạt châu, cài trâm ngũ phượng Triêu Dương đính hạt châu.

Trích: Hồng lâu mộng

* Suốt, thông suốt

- “Bắc lân Ô Hoàn, Phù Dư, đông oản Uế Hạc, Triều Tiên, Chân Phiên chi lợi” , , , , (Hóa thực liệt truyện ) Phía bắc giao tiếp với Ô Hoàn, Phù Dự, phía đông thu lợi suốt đến Uế Hạc, Triều Tiên, Chân Phiên.

Trích: Sử Kí

Từ điển Thiều Chửu

  • Bó buộc.
  • Mắc vào, xâu vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tết, vấn, mắc vào, xâu vào

- Tết một cái khuy vải

- Vấn tóc

* ② Xắn, vén

- vén tay áo.

Từ ghép với 綰