Đọc nhanh: 糖棒 Ý nghĩa là: Kẹo que. Ví dụ : - 糖棒是圣诞节的传统糖果之一。 Kẹo que là một trong những loại kẹo truyền thống của Giáng Sinh.. - 我喜欢在圣诞树下放一根糖棒。 Tôi thích đặt một cây kẹo que dưới cây thông Noel.
糖棒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹo que
- 糖棒 是 圣诞节 的 传统 糖果 之一
- Kẹo que là một trong những loại kẹo truyền thống của Giáng Sinh.
- 我 喜欢 在 圣诞树 下放 一根 糖棒
- Tôi thích đặt một cây kẹo que dưới cây thông Noel.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖棒
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 他加 了 一勺 糖
- Anh ấy đã thêm một thìa đường.
- 他们 在 打 棒球
- Họ đang chơi bóng chày.
- 那 时候 的 我 最 爱 吃 花花绿绿 的 棒棒糖
- Lúc đó tôi thích nhất là ăn những cây kẹo mút màu sắc sặc sỡ.
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 糖棒 是 圣诞节 的 传统 糖果 之一
- Kẹo que là một trong những loại kẹo truyền thống của Giáng Sinh.
- 我 喜欢 在 圣诞树 下放 一根 糖棒
- Tôi thích đặt một cây kẹo que dưới cây thông Noel.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棒›
糖›