Đọc nhanh: 糖尿病 (đường niếu bệnh). Ý nghĩa là: bệnh tiểu đường; bệnh đái đường.
糖尿病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tiểu đường; bệnh đái đường
慢性病,以血糖增高为主要特征,病因是胰腺中的胰岛素分泌不足,食物中的碳水化合物的代谢不正常,变成葡萄糖从尿中排出体外症状是食欲亢进,时常口渴,小便增多,身体 消瘦等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖尿病
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尿›
病›
糖›