Đọc nhanh: 糖果蜜饯 (đường quả mật tiễn). Ý nghĩa là: kẹo mứt.
糖果蜜饯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẹo mứt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖果蜜饯
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 小朋友 都 爱 糖果
- Trẻ em đều thích kẹo.
- 水果糖
- Kẹo trái cây.
- 小孩 被 糖果 诱惑
- Trẻ bị kẹo mê hoặc.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 孩子 努嘴 想要 糖果
- Đứa trẻ bĩu môi muốn kẹo.
- 他 的 囊 里 装满 了 糖果
- Trong túi của anh ấy đầy kẹo.
- 你 能 猜出 糖果 的 多少 吗 ?
- Cậu có đoán được có bao nhiêu kẹo không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
糖›
蜜›
饯›