Đọc nhanh: 糖化 (đường hoá). Ý nghĩa là: đường hoá; trở thành đường.
糖化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường hoá; trở thành đường
淀粉在酵素的作用下分解成糖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖化
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 热咖啡 能 把 糖 溶化 了
- Cà phê nóng có thể làm tan đường.
- 糖 是 重要 的 化合物
- Đường là hợp chất quan trọng.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
糖›