Đọc nhanh: 禅师 (thiền sư). Ý nghĩa là: thiền sư; hoà thượng (tôn xưng các hoà thượng).
禅师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiền sư; hoà thượng (tôn xưng các hoà thượng)
对和尚的尊称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禅师
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 禅师 默默 坐禅
- Thiền sư lặng lẽ ngồi thiền.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 为人师表
- nêu gương cho mọi người.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
禅›