Đọc nhanh: 禅修 (thiền tu). Ý nghĩa là: để thực hành Thiền (đặc biệt là thiền).
禅修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hành Thiền (đặc biệt là thiền)
to practice Zen (esp. meditation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禅修
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 僧 人们 在 禅坛 上 静心 修行
- Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
禅›